mí | dt. C/g. Mi, hai miếng da mềm dùng mở và nhắm mắt: Mí trên, mí dưới. // (R) Bìa, cạnh, phần meo mọc dọc theo bìa vật mặt phẳng: Mí khăn, mí thiếc; ép mí, cuốn mí. |
mí | - d. Phần da mềm ở trên và dưới mắt làm cho mắt có thể mở ra nhắm lại được: Sưng mí mắt. |
mí | dt. Nếp gấp của mi mắt: mắt một mí. |
mí | dt. Mẹ, theo cách gọi của một số dân tộc ở Tây Nguyên: bà mí. |
mí | dt. 1. Bìa mép ở phía ngoài: gặp nhau ở mí rừng. 2. Mức, ranh: Mí nước hôm nay thấp hơn hôm qua. 3. Chút ít ở phía ngoài: nói mí vậy người ta cũng hiểu. |
mí | dt (cn. Mi) Màng da che mắt, khiến mắt có thể mở hay nhắm: Sưng mí mắt. |
mí | dt. 1. Phần da mỏng mềm ở trên và dưới con mắt, để che con mắt và mở ra nhắm lại được: Mí trên, mí dưới. 2. Dìa, chỗ lông mi mọc: Mí mắt úp. |
mí | .- d. Phần da mềm ở trên và dưới mắt làm cho mắt có thể mở ra nhắm lại được: Sưng mí mắt. |
mí | Dìa cái mí mắt: Mắt một mí. |
Nàng ngửng nhìn trời , mím môi và chớp nhanh hai mí mắt. |
Hai mí mắt hùm hụp , đôi má bánh đúc và cặp môi dầy làm cho nét mặt Bìm có vẻ nặng nề , đần độn. |
Luôn hai hôm , Minh không ra ngoài vì hai mí mắt chàng tuy bớt sưng nhưng hễ tia ánh mặt trời lọt vào đồng tử thì lại làm cho nước mắt chàng ràn rụa chảy ra , và đau nhức , buốt lên tận óc. |
Hai cái cửa sổ nhỏ hai bên hình vuông che kín bằng hai tấm phên đan hình mắt cáo , lúc chống nghiêng bằng hai thanh tre cật , trông từ xa , giống y như hai mí mắt mơ màng nhìn về phía hoàng hôn. |
Mẫm bị một viên đá vào mí mắt , máu chảy ròng ròng xuống má. |
Thấy ông giáo lật mí mắt và bắt mạch người bị thương , Huệ lo âu hỏi : Có việc gì không thầy ? Không sao. |
* Từ tham khảo:
- mị
- mị
- mị
- mị dân
- mia
- mỉa