mia | dt. Cây tiêu bằng gỗ dựng đứng ở xa để nhắm đo đất, đo đường (mire). |
mia | dt. Thước đặt trước máy trắc địa, có chức năng đo hiệu số độ cao và khoảng cách giữa các điểm trên mặt đất. |
mia | dt (Pháp: mire) Thước dài có khắc độ, dùng để ngắm khi làm đường: Người cầm mia đứng xa người cầm máy trắc địa độ mươi thước. |
thu về 609 triệu USD trên toàn thế giới , khán giả sẽ lại được thăng hoa cùng những giai điệu của tình yêu tuổi trẻ rạo rực như nắng hè bỏng cháy trong Mamma Mmia! |
: Yêu Lần Nữa (Tựa gốc : Mamma Mmia! |
Với hàng chục năm cống hiến cho bộ môn điện ảnh thứ 7 , Meryl Streep đã để lại trong lòng khán giả cũng như giới mộ điệu những ấn tượng khó phai nhờ các vai diễn xuất chúng mà đỉnh cao trong đó là vai diễn Donna trong bộ phim Mamma Mmia! |
Chưa hết bất ngờ , đoạn trailer còn có sự xuất hiện của nhân vật bà ngoại do nữ ca sĩ nổi tiếng Cher thủ vai Có thể nói , đoạn nhá hàng trailer Mamma Mmia! |
Đội ngũ sáng tạo của Mamma Mmia! |
Đây đều là những tên tuổi từng tạo nên vở nhạc kịch gốc Mamma Mmia! , cội nguồn của phim ca nhạc đình đám này. |
* Từ tham khảo:
- mỉa mai
- mía
- mía bẻm
- mía chi
- mía có đốt sâu đốt lành
- mía de