mệt lử | - Mệt đến nỗi như không cử động được nữa. |
mệt lử | đgt. Mệt rũ người, dường như không còn hơi sức nữa: người mệt lử. |
mệt lử | tt Mệt đến nỗi không muốn cử động nữa: Trèo đến đỉnh núi thì mệt lử. |
mệt lử | tt. Mệt đến mềm rủn người, lả người. |
mệt lử | .- Mệt đến nỗi như không cử động được nữa. |
Chuyện truyền rằng , những người đàn bà góa bụa đêm đến phải đổ thóc vào xay , xay cho mệt lử đi để ngủ , ngủ mê mệt để quên đi. |
Ngồi mệt lử và rét cóng tay. |
Mất trọn 3 ngày trời ! Sáng nay thứ 2 mới về đến nhà , mệt lử cò bợ , phải bỏ buổi học chiều nay , nằm nhà mà hối hận. |
Người tôi thì mệt lử nhưng tâm trí tôi thì nhất định không chịu nghỉ. |
Không biết có phải vì ghét Hồng Hoa về cái tội chưa biết gì về nó mà cũng bày đặt khen , hay vì giận tôi hôm qua bắt nó học đến mệt lử mà không chịu bắt cho nó một con cào cào nào , con sáo của tôi thình lình la to lên cái tiếng bậy bạ trước đây nó học được của anh Khánh. |
Chán chê , ê ẩm , hình như nó đã mệt lử , tiếng khóc dần dần nhỏ sẽ. |
* Từ tham khảo:
- mệt mỏi
- mệt nhoài
- mệt nhọc
- mệt phờ râu trê
- mệt xác
- mếu