méo mó | tt. Rất méo: Cái nón bị méo-mó hết. |
méo mó | - Nh. Méo. ngh. 1. Méo mó nghề nghiệp. Hay rập theo những tập quán của nghề nghiệp mình. |
méo mó | tt. 1. Méo nói chung: miệng cười méo mó. 2. Sai lệch, không đúng sự thật: phản ánh méo mó sự thật. |
méo mó | tt 1. Rất méo: Cái vung méo mó. 2. Không vuông vắn: Mặt mũi méo mó thì có đồng tiền, mặt vuông chữ điền thì tiền không có (cd). |
méo mó | tt. Nht. Méo. |
méo mó | .- Nh. Méo. ngh. 1. Méo mó nghề nghiệp. Hay rập theo những tập quán của nghề nghiệp mình. |
méo mó | Cũng nghĩa như “méo”. |
Hàng tiếng đồng hồ đứng lặng như chết , chỉ còn hai làn môi động đậy run run và khuôn mặt như méo mó hẳn đi. |
Gương mặt méo mó thật dễ sợ , thế mà con vẫn cố bật thành tiếng cười khúc khích. |
Một gương mặt méo mó với đôi mắt rừng rực toát lên một ý chí ngạo nghễ. |
Mặt anh ta tái ngắt , méo mó. |
Hàng tiếng đồng hồ đứng lặng như chết , chỉ còn hai làn môi động đậy run run và khuôn mặt như méo mó hẳn đi. |
Cả ba ông con đều nhặt những hòn cuội xấu nhất , méo mó , xù xì trải xuống mặt đất những chậu lan gần nở. |
* Từ tham khảo:
- méo xẹo
- méo xệch
- mẹo
- mẹo
- mẹo
- mẹo dậu