mẹo | dt. Mưu-chước vặt: Mưu-mẹo, đố mẹo; Dùng mẹo để đánh lừa người // Cách-thức có qyy-định: Mẹo tiếng Pháp. |
mẹo | dt. C/g. Mão, chữ thứ 4 trong 12 con giáp, được biểu-thị bằng con mèo: Giờ mẹo từ 5 tới 7 giờ sáng ), tháng mẹo tháng hai âm-lịch ), năm và tuổi mẹo X. ất-mão, Đinh-mão, Kỷ-mão, Tân-mão và Quý-mão |
mẹo | - 1 dt Cách khéo léo để giải quyết một việc khó: Dùng mẹo để lừa địch; Đặt ra một mẹo hư không (NĐM). - 2 dt (đph) Biến âm của từ mão là vị trí thứ tư trong mười hai chi: Cháu nó tuổi mẹo. - 3 dt Từ cũ chỉ ngữ pháp: Câu văn viết đúng mẹo. |
Mẹo | - Một tên gọi khác của dân tộc Mông |
mẹo | dt. Cách khôn ngoan, thông minh, nghĩ ra để giải quyết việc khó: phải có mẹo mới làm được o ông ta nhiều mẹo lắm o mưu cao mẹo giỏi. |
mẹo | dt. Quy tắc ngữ pháp; ngữ pháp: mẹo tiếng Việt. |
mẹo | dt. Mão: năm mẹo o giờ mẹo. |
mẹo | dt Cách khéo léo để giải quyết một việc khó: Dùng mẹo để lừa địch; Đặt ra một mẹo hư không (NĐM). |
mẹo | dt (đph) Biến âm của từ mão là vị trí thứ tư trong mười hai chi: Cháu nó tuổi mẹo. |
mẹo | dt Từ cũ chỉ ngữ pháp: Câu văn viết đúng mẹo. |
mẹo | dt. 1. Mưu, thuật: Mẹo lừa đã mắc vào khuôn (Ng.Du) 2. Qui-thức: Mẹo đặt câu. |
mẹo | Xt. Mão. |
mẹo | .- d. Mưu nhỏ để thực hiện một chủ trương, một ý định: Lập mẹo đánh địch. |
mẹo | .- d. Từ cũ dùng để chỉ ngữ pháp: Văn viết sai mẹo. |
mẹo | (đph).- d. Nh. Mão: Tuổi mẹo; Năm mẹo. |
mẹo | I. Mưu, thuật: Lập mẹo. Mắc mẹo. Văn-liệu: Mẹo lừa đã mắc vào khuôn (K). Đặt ra một mẹo hư không (Nh-đ-m). Rủ nhau lập mẹo ăn người (Đàm tục phú). II. Qui thức: Mẹo ghép chữ. Mẹo đặt câu. |
mẹo | Xem “mão”. |
Đến chỗ vắng Trúc bảo Dũng : Tôi chắc đó là mưu mẹo của anh Hoạt. |
Họ chỉ tìm mưu lập mẹo tống chị em mình đi để họ cưới con quan tuần nào đó thôi. |
Ông loay hoay mấy ngày đêm để tìm cách , để lập mẹo gả chồng cho con. |
Ngồi suy nghĩ một lát , Thiện ôn tồn hỏi Lương : Anh có ngờ rằng họ bàn mưu lập mẹo với nhau để phá việc hôn nhân của hai người không ? Lương chợt tỉnh : Ừ , có lẽ... bà phán... chứ ông phán thì chắc không khi nào. |
Có một cô gái quê đã âm thầm giúp đỡ mẹ con thầy trong những lúc túng quẫn , thay thầy chăm sóc giấc ngủ , miếng ăn cho bà cụ lúc thầy còn mải lận đận vất vả với mấy câu kinh nghĩa , mấy mẹo văn sách ở tận kinh đô. |
Cho nên tôi tính đến đòn dùng mẹo và liều. |
* Từ tham khảo:
- mẹo luật
- mẹo mực
- mẹo mực
- mép
- mép
- mép