mẹo mực | dt. Mưu-mô, thuật nhỏ mọn: Có nhiều mẹo-mực hay. |
mẹo mực | - Mưu kế. |
mẹo mực | Nh. Mẹo luật. |
mẹo mực | dt. Mưu kế: có nghĩ ra được mẹo mực gì đâu. |
mẹo mực | dt Qui tắc đúng đắn: Lời văn đúng mẹo mực. |
mẹo mực | .- Mưu kế. |
mẹo mực | Cũng nghĩa như “mẹo”. |
Nguyễn Công Hoan , một trong những tác giả đặc biệt chú ý mẹo mực khi sáng tác (có nghĩa là một bực thầy về kỹ thuật) lại càng thích nhấn mạnh rằng không cần học , không có gì phải lo học. |
Trong ông , con người làm nghề hình thành với bộ mặt đa dạng : có phía cả quyết , bám vào đó mà sống ; có phía nhạy cảm , biết mình mạnh ở chỗ nào , yếu ở chỗ nào , vậy phải viết về cái gì mới "ăn" ; có tâm lý tự trọng , thái độ làm việc kỹ lưỡng , thông thạo mọi mẹo mực trong nghề , và hào hứng chấp nhận thử thách , muốn đóng góp thêm cho nghề ; lại có phía ranh ma , biết tận dụng mọi thứ rơi vãi , làm hàng kỹ cũng được , làm hàng "xổi" , hàng chợ cũng không chối từ. |
Bắt nó đi học thêm quá sức làm gì (nhất là nếu phải học giải những bài toán mmẹo mựcvà vô nghĩa không giúp ích gì mấy cho phát triển trí tuệ). |
Thương lái , DN họ cũng phải làm tất cả các chiêu trò , mmẹo mựcmới mang được nông sản đi XK , vượt qua bao rào cản chính thức và phi chính thức mới đưa được nông sản lên kệ của siêu thị nước ngoài. |
* Từ tham khảo:
- mép
- mép
- mép thầy kiện
- mẹp
- mẹp
- métl