mếch | trt. C/g. Mích, chinh, sai-lệch: Xếch-mếch. |
mếch | tt. Lệch, không cân: thanh gỗ kia dát hơi mếch rồi. |
mếch | Lệch, không được cân: Mếch lòng. |
Nhan mở to mắt nhìn Trương không hiểu vì cớ gì chàng đổi ý , nhưng nàng mừng rỡ thấy chính Trương đã ngỏ lời thôi một cuộc gặp gỡ nàng cho là rất nguy hiểm nhưng lúc nãy cứ phải vâng lời để khỏi làm mếch lòng Trương , nàng nói : Thôi đi vào , anh. |
Luôn luôn cảm thấy cái bơ vơ của mình truớc thiên nhiên và trước cuộc đời , thường một con người như vậy hay mếch lòng , dễ bị tổn thương , nhưng lại cũng biết thông cảm với những đau khổ không đâu của người khác. |
Nếu như… Nhưng nói anh không được mếch lòng nhé? Anh cứ coi đây là nhận xét của một độc giả tầm thường. |
Ông ấy thường dối trá , tính nhiều tham dục , đem hết sức dân để dựng cung Kim Âu(28) , dốc cạn của kho để mở phố Hoa Nhai (29) ; phao phí gấm là , vung vãi châu ngọc , dùng vàng như cỏ rác , tiêu tiền như đất bùn , hình ngục có của đút là xong , quan chức có tiền mua là được , kẻ dâng lời ngay thì giết , kẻ nói điều nịnh thì thưởng ; lòng dân động lay , nên đã xảy ra việc quân sông Đáy (30) bờ cõi chếch mếch nên đã mất dải đất Cổ Lâu (31). |
Từ đây về đến làng cháu , chỉ có tám cây lô mếch. |
Nguyên nhân là Bannon đã nói những điều làm mmếchlòng sếp cũ trong cuốn sách Lửa và Cuồng nộ : Bên trong Nhà Trắng của Trump (Fire and Fury : Inside The Trump White House). |
* Từ tham khảo:
- mếch mác
- mêm mê-chi-ê
- mềm
- mềm dẻo
- mềm èo
- mềm lòng