mếch lòng | trt. C/g. Mích lòng hay mất lòng, chinh lòng, không vừa lòng: Làm mếch lòng anh-em. |
mếch lòng | - Trái ý vì một điều xúc phạm đến mình: Nói trắng trợn đến nỗi anh em mếch lòng. |
mếch lòng | đgt. Không vừa lòng, có ý tự ái: chuyện trẻ con làm mếch lòng người lớn o đừng nói chuyện đó, làm mếch lòng người ta. |
mếch lòng | đgt 1. Không vui lòng: Tôi yêu, yêu quá, nhưng hơi mếch lòng (NgBính). 2. Làm cho người ta không được vui lòng: Chuyện trẻ con mếch lòng người lớn (tng). |
mếch lòng | bt. Không vừa lòng: Chuyện con nít, mếch-lòng kẻ lớn. |
mếch lòng | .- Trái ý vì một điều xúc phạm đến mình: Nói trắng trợn đến nỗi anh em mếch lòng. |
mếch lòng | Không được vừa lòng: Nói câu chuyện làm người mếch lòng. |
Nhan mở to mắt nhìn Trương không hiểu vì cớ gì chàng đổi ý , nhưng nàng mừng rỡ thấy chính Trương đã ngỏ lời thôi một cuộc gặp gỡ nàng cho là rất nguy hiểm nhưng lúc nãy cứ phải vâng lời để khỏi làm mếch lòng Trương , nàng nói : Thôi đi vào , anh. |
Luôn luôn cảm thấy cái bơ vơ của mình truớc thiên nhiên và trước cuộc đời , thường một con người như vậy hay mếch lòng , dễ bị tổn thương , nhưng lại cũng biết thông cảm với những đau khổ không đâu của người khác. |
Nếu như… Nhưng nói anh không được mếch lòng nhé? Anh cứ coi đây là nhận xét của một độc giả tầm thường. |
Nguyên nhân là Bannon đã nói những điều làm mmếch lòngsếp cũ trong cuốn sách Lửa và Cuồng nộ : Bên trong Nhà Trắng của Trump (Fire and Fury : Inside The Trump White House). |
* Từ tham khảo:
- mêm mê-chi-ê
- mềm
- mềm dẻo
- mềm èo
- mềm lòng
- mềm lũn