mềm dẻo | tt. Mềm và dẻo // (B) Khôn-khéo, biết tuỳ-thời: Chánh-sách mềm dẻo. |
mềm dẻo | - Dễ thích nghi một cách khéo léo và không nhu nhược với ý muốn của người khác, của mọi người, với những đòi hỏi của tình hình phức tạp: Chính sách mềm dẻo. |
mềm dẻo | tt. 1. Mềm mại, nhịp nhàng trong các động tác: thể dục mềm dẻo. 2. Linh hoạt, biết xử lí hợp với hoàn cảnh: vận dụng các nguyên tắc mềm dẻo. |
mềm dẻo | tt, trgt 1. Có khả năng cử động dễ dàng và nhịp nhàng: Đông tác mềm dẻo. 2. Không găng: Khôn khéo, mềm dẻo trong sách lược (PhVĐồng). |
mềm dẻo | tt. Dễ uốn: Chính-trị rất mềm dẻo. |
mềm dẻo | .- Dễ thích nghi một cách khéo léo và không nhu nhược với ý muốn của người khác, của mọi người, với những đòi hỏi của tình hình phức tạp: Chính sách mềm dẻo. |
Dần dần mềm dẻo , Tân thấy dễ chịu. |
Ðôi bàn tay vốn dĩ ngây dại của Cấn chỉ mềm dẻo và linh hoạt khi bện bù nhìn rơm. |
Cơ chế hợp tác linh hoạt và mmềm dẻotạo nên sự thành công cho các nước ASEAN suốt hơn 4 thập kỷ qua thực sự chịu những thách thức to lớn khi nhu cầu phát triển kinh tế và hội nhập đòi hỏi ASEAN phải hợp tác , liên kết gắn bó với nhau chặt chẽ hơn bằng một cơ chế giám sát việc thực hiện và tuân thủ của các nước thành viên (như WTO). |
Họ vận dụng luật một cách mmềm dẻovà thật hợp lý để ăn". |
Qua đây , có thể thấy việc giải quyết bằng phương thức trọng tài rất linh hoạt với nhiều cơ chế mmềm dẻovà nhịp nhàng đã giải quyết được vụ tranh chấp đảm bảo công bằng , khách quan và minh bạch. |
Cũng trong cuốn sách này , Bud Tribble , một nhà thiết kế phần mềm thuộc đội Macintosh của Apple đầu những năm 1980 , nói : "Sự xuất hiện của ông biến thực tế trở nên linh hoạt và mmềm dẻo, ông thực sự là một bậc thầy thuyết phục. |
* Từ tham khảo:
- mềm lòng
- mềm lũn
- mềm lụn
- mềm lưng uốn gối
- mềm mại
- mềm mỏng