mềm mại | tt. (đ) Dịu-dàng: Tướng đi mềm-mại // trt. Dịu-ngọt: Ăn nói mềm-mại. |
mềm mại | - Dịu dàng, dễ coi, dễ nghe: Dáng điệu mềm mại; Câu nói mềm mại. |
mềm mại | tt. 1. Mềm, êm dịu: bàn tay mềm mại o tấm lụa mềm mại o giọng ca mềm mại. 2. Có đường nét đẹp, thanh nhẹ, dễ ưa: nét chữ mềm mại. |
mềm mại | tt 1. Dịu dàng: Bàn tay mềm mại, nên thơ quá (Hàn Mặc Tử). 2. Uyển chuyển, nhẹ nhàng: Giọng nói mềm mại. |
mềm mại | tt. Không cứng-cát: Dáng đi mềm mại. |
mềm mại | .- Dịu dàng, dễ coi, dễ nghe: Dáng điệu mềm mại; Câu nói mềm mại. |
mềm mại | Nói dáng điệu dịu-dàng dễ coi: Dáng-điệu mềm-mại. |
Trong vườn , Loan mặc áo trắng , đầu quấn tóc trần ngồi trên chiếc chõng tre , đương mải cúi nhìn mấy bông hoa hồng mơn mởn , chúm chím hé nở như còn giữ trong cánh mềm mại tất cả những vẻ êm ái của mùa xuân đã qua. |
Dũng đỡ lấy khăn buộc ngang trán ; chiếc khăn lụa mỏng và mềm mại làm dịu hẳn chỗ đau. |
Dũng ngấm nghía những giò hoa thẳng xanh mềm mại lẩn trong đám cuống lá. |
Chàng cho rằng những cốt cách yểu điệu , mềm mại kia chỉ chứa có một khối hồn khô khan , vụ danh , vị lợi. |
Dòng chữ Monsieur Chương nét viết rất mềm mại , có duyên. |
Về nhà , Chương đứng dừng lại ở cổng nhìn vào vườn , lấy làm kinh ngạc : Bên vỉa gạch , lót chung quanh nhà , trong luống đất mới xới , các màu tím , màu trắng , màu xanh của những hoa chân chim và cẩm chướng hớn hở rung rinh ở đầu cuống mềm mại. |
* Từ tham khảo:
- mềm mỏng hơn cua lột
- mềm môi
- mềm mủm
- mềm múm
- mềm mụm
- mềm múp