mềm mỏng | bt. Vui-vẻ, khiêm-nhượng: Tánh người mềm-mỏng, ăn nói mềm-mỏng; Mềm-mỏng dễ thương. |
mềm mỏng | - tt. Nhẹ nhàng, dịu dàng và khéo léo trong ăn nói, cư xử: ăn nói mềm mỏng thái độ mềm mỏng. |
mềm mỏng | tt. Nhẹ nhàng, dịu dàng và khéo léo trong ăn nói, cư xử: ăn nói mềm mỏng o thái độ mềm mỏng. |
mềm mỏng | tt, trgt Dịu dàng, khéo léo trong cách nói năng, đối xử: Với bất cứ ai, chị ấy cũng có một thái độ rất mềm mỏng. |
mềm mỏng | tt. Dịu-dàng, dễ biểu, dễ dạy: Tánh-tình mềm mỏng. Ăn nói mềm mỏng. |
mềm mỏng | .- Dịu dàng, khéo léo trong cách đối xử. |
mềm mỏng | Nói lời nói dịu-dàng dễ nghe: Ăn nói mềm-mỏng. |
Hình ảnh một người con trai lanh lợi , miệng tươi như hoa , ăn nói mềm mỏng dễ nghe. |
Chưa bao giờ tôi thấy một người đàn bà nói năng mềm mỏng , nhỏ nhẹ mà lại có đôi mắt lạ lùng , vừa đẹp , vừa đáng sợ như vậy. |
Ông ta không mặc sắc phục nhưng chỉ cần tinh ý chút xíu cũng có thể đoán nhận được đó là một viên chức có hạng của ngành an ninh nội vụ : mềm mỏng hơi thái quá , nghiêm trang hơi thái quá , cân nhắc từng cái bắt tay từng cái nhìn , lạnh khi người khác vui , vui khi người khác lạnh , hay cười nhưng cười không bao giờ hết cỡ miệng , dáng đi dáng đứng khoan thai thận trọng như mỗi phân đất đằng trước là có một cạm bẫy rập rình , tiếng nói không to không nhỏ , các âm tiết cứ vo tròn trong miệng một hồi rồi mới rơi ra ngoài , từng giọt từng giọt thỉnh thoảng lại vô cớ giật mình đảo mắt ra xung quanh rồi sau đó là chăm chú một cách bâng quơ hay bâng quơ một cách chăm chú… Thôi thì âu đó cũng là đặc tính của nghề nghiệp rất nên được tôn trọng , không đáng phải bàn sâu , chỉ biết rằng cánh cửa bằng cót ép của căn chòi ấy im ỉm đóng suốt bốn giờ đồng hồ liền. |
Mặt khác , cần dùng lời lẽ mmềm mỏngđể vận động , thuyết phục đối tượng làm theo ý mình và nhanh chóng cách ly đối tượng với những người xung quanh. |
Nhưng bản thân chị là nữ , khi làm nghề thì có sự mmềm mỏng, uyển chuyển nên đã thành công. |
Việc Anh đưa ra cách tiếp cận mmềm mỏnghơn trong vấn đề Brexit tại cuộc đàm phán đầu tiên với EU là điều hoàn toàn trái ngược với những gì Thủ tướng T.May theo đuổi. |
* Từ tham khảo:
- mềm môi
- mềm mủm
- mềm múm
- mềm mụm
- mềm múp
- mềm mụp