mềm lòng | tt. Nhẹ dạ, hay tin nghe, hay xiêu lòng trước tình-cảm: Người mềm lòng không cương-quyết. |
mềm lòng | đgt. Trở nên yếu đuối, nhụt chí trước tác động của tình cảm hoàn cảnh: mềm lòng trước lời cầu xin của phạm nhân o không được mềm lòng trước khó khăn gian khổ. |
Số tôi thế , yếu đuối và dễ mềm lòng ngay từ nhỏ tôi đã biết thế nào là... khổ vì phụ nữ. |
Tôi trở lại là tôi yếu đuối mềm lòng. |
Chị yêu vai Trưng Trắc này biết bao nhiêu , người phụ nữ cũng có lúc dao động , mềm lòng khi chồng của mình đang nằm trong tay giặc. |
Cô mềm lòng trước sự quan tâm của một người hơn cô chục tuổi , lịch lãm. |
Khi vợ chồng giận nhau , vợ chỉ cần nói những lời này chồng sẽ phải mmềm lòngngay lập tức Đây là những câu nói vợ nhất định phải thuộc lòng , để dành khi chồng giận mang ra làm lành. |
Sống kiếp chung chồng , nhiều lần Lê Giang muốn trốn thoát nhưng khi thấy chồng đứng chờ , cô lại mmềm lòng. |
* Từ tham khảo:
- mềm lụn
- mềm lưng uốn gối
- mềm mại
- mềm mỏng
- mềm mỏng hơn cua lột
- mềm môi