mày cửa | dt. Mái che ở trên cửa. |
mày cửa | Cái mái con ở trên cửa để che cho mưa khỏi hắt. |
Anh mân mê nâng lên đặt xuống một tý rồi lại lẩm bẩm : "Lạy ngài , đã thương thì thương cho trót , ít nhiều cũng chịu tiếng ăn mày cửa ngài , cho con làm nốt cái thủ". |
Tới nơi , bà luôn tươi cười với sư cụ : "Bạch cụ , bà cháu con hôm nay xin lên ăn mày cửa Phật". |
Khi đó , tôi cứ băn khoăn mãi về câu "ăn mày cửa Phật". |
"Ông ơi , sao bà lên chùa lại cứ nói là ăn mày cửa Phật , mình có phải ăn mày đâủ" , tôi đành hỏi ông nội. |
Rất nhiều người lần theo đường "ăn mày cửa Phật". |
Hay đó cũng là "ăn mày cửa Phật" thời hiện đạỉ. |
* Từ tham khảo:
- mày liễu mặt hoa
- mày mạy
- mày mặt
- mày mò
- mày ngài mắt phượng
- mày ngang mũi dọc