Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mày liễu mặt hoa
(Người con gái) xinh dẹp, tươi tắn, có lông mày lá liễu, mặt tươi như bông hoa:
Tân vương một bữa ngự qua, Thấy con mặt liễu mày hoa võ vàng
(Tống Trân-Cúc Hoa).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mày mặt
-
mày mò
-
mày ngài mắt phượng
-
mày ngang mũi dọc
-
mày râu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mày liễu mặt hoa
* Từ tham khảo:
- mày mặt
- mày mò
- mày ngài mắt phượng
- mày ngang mũi dọc
- mày râu