mẫu quốc | dt. Nước bảo-hộ (đối với dân nước bị trị): Trung-thành với mẫu-quốc. |
mẫu quốc | - Từ mà bọn thực dân bắt dân tộc thuộc địa dùng để gọi nước của chúng. |
mẫu quốc | dt. Nước mẹ, theo cách tự xưng của nước thực dân đối với nước thuộc địa. |
mẫu quốc | dt (H. mẫu: mẹ; quốc: nước) Từ mà bọn tay sai của thực dân dùng để gọi nước của bọn thực dân: Trong thời thuộc Pháp, một số tên bồi bút viết bài ca tụng mẫu quốc của chúng. |
mẫu quốc | dt. (xưa) Nước mẹ đẻ. |
mẫu quốc | .- Từ mà bọn thực dân bắt dân tộc thuộc địa dùng để gọi nước của chúng. |
Như thường lệ , mmẫu quốcHàn Quốc sẽ được cập nhật sớm hơn khoảng 2 tuần , sau đó mới tới các nước khác , trong đó có Việt Nam. |
Cùng với Văn Thành Công , hội của Ngọc Bích còn có người mmẫu quốctế Sarah Trường Thảo , Nữ hoàng nhan sắc quốc tế Vũ Hoàng Điệp Sự xuất hiện của một loạt chân dài đính đám hiện nay sẽ khiến bữa tiệc của ZingMe thêm nhiều màu sắc. |
Tuy nhiên , cô cho biết vẫn chưa có ý định lấn sân một sân chơi mới này và đang muốn dành thời gian tập trung cho công việc là một người mmẫu quốctế. |
Đó là , cấp giấy phép cho tổ chức thuộc cơ quan Trung ương mời tổ chức , cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật , trình diễn thời trang ; Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô toàn quốc (cuộc thi Hoa hậu toàn quốc) ; Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quốc tế , người mmẫu quốctế tổ chức tại Việt Nam ; Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô vùng , ngành , đoàn thể Trung ương và người mẫu quy mô toàn quốc ; Cấp phép phổ biến tác phẩm sáng tác trước năm 1975 tại các tỉnh phía Nam hoặc tác phẩm của người Việt Nam đang sinh sống và định cư ở nước ngoài. |
Với chiều cao 1m78 cùng số đo chuẩn mmẫu quốctế , Hà không khó để gia nhập vào những lãnh địa rộng lớn hơn. |
Nhờ sự chỉ dẫn nhiệt tình của cô giáo Hà Anh , Tuyết Lan hay Trang Khiếu đã trở thành những người mmẫu quốctế khi liên tiếp càn quét các kinh đô thời trang lớn nhỏ trên khắp thế giới. |
* Từ tham khảo:
- mẫu số
- mẫu số chung
- mẫu ta
- mẫu tang
- mẫu tây
- mẫu thân