mẫu quyền | dt. Quyền người mẹ đối với các con trước pháp-luật. |
mẫu quyền | dt. Hình thái kinh tế xã hội nguyên thuỷ trong đó quan hệ huyết thống và quan hệ kế thừa tài sản phải theo dòng của người mẹ. |
mẫu quyền | dt (H. mẫu: mẹ; quyền: quyền hành) Quyền của người mẹ trong chế độ mẫu hệ: Trong xã hội thị tộc nguyên thuỷ, mẫu quyền được tôn trọng. |
mẫu quyền | tt. Nht. Mẫu-hệ. |
Được mệnh danh là cặp đôi siêu mmẫu quyềnlực của làng mốt , Gigi và Bella Hadid luôn là gương mặt được các tạp chí thời trang săn đón. |
* Từ tham khảo:
- mẫu số chung
- mẫu ta
- mẫu tang
- mẫu tây
- mẫu thân
- mẫu tuyến A