mẫu ta | dt. Mẫu, đơn vị đo ruộng đất bằng 10 sào; phân biệt với mẫu tây. |
mẫu ta | dt Đơn vị cũ đo diện tích ruộng, đất bằng 3.600m2 ở Bắc-bộ và 4970m2 ở Trung-bộ: Một mẫu ta bằng 10 sào. |
Ấp ở cách tỉnh lỵ năm cây số , làm trên một ngọn đồi cao một trăm thước , diện tích ước độ mười mẫu ta. |
* Từ tham khảo:
- mẫu tây
- mẫu thân
- mẫu tuyến A
- mẫu tuyến B
- mẫu tử
- mẫu tự