Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
mất tươi
đt. Mất, lỗ-lã hay hao tốn hẳn, cách nhanh-chóng:
Mới đây, mất tươi một trăm bạc; Bán chục xoài, mất tươi 50 bạc; ổng nói có mấy câu mà mình mất tươi một trăm đồng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mất tươi
đgt.
Mất toi:
đánh bạc mất tươi hết mấy triệu đồng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mất vía kính hồn
-
mất vốn mất lãi
-
mật
-
mật
-
mật
-
mật báo
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mất tươi
* Từ tham khảo:
- mất vía kính hồn
- mất vốn mất lãi
- mật
- mật
- mật
- mật báo