mất vía | trt. Hoảng-hồn, đánh thót lên vì quá sợ: Sợ mất vía. |
mất vía | - Sợ hãi quá: Trông thấy rắn là nó mất vía rồi. |
mất vía | đgt. Sợ hãi đến mức không còn hồn vía đâu nữa: bị một phen mất vía. |
mất vía | tt, trgt Sợ hãi quá: Giặc đến đầu làng bắn đì đòm, bà con thật mất vía; Lưu Cung sợ mất vía (BNĐC). |
mất vía | đt. Nht. Mất hồn. |
mất vía | .- Sợ hãi quá: Trông thấy rắn là nó mất vía rồi. |
Bò đen húc lẫn bò vàng Bò trắng mất vía nhảy quàng xuống ao. |
Thằng Dần vẫn sợ ông Lý , như đứa trẻ khác sợ ông ngoáo ộp , nghe nói đến tên ông ấy nó đã mất vía đi rồi. |
Vợ chồng chị Dậu không can đảm hơn thằng Dần , vừa ló mặt lên thềm đình , đã mất vía về bộ râu của quan phụ mẫu. |
Quyền nghe tin Hoằng Tháo sắp đến , bảo các tướng tá rằng : "Hoằng Tháo là đứa trẻ khờ dại , đem quân từ xa đến , quân lính còn mỏi mệt , lại nghe Công Tiễn đã chết , không có người làm nội ứng , đã mất vía trước rồi. |
Bọn Trần Trí , Sơn Thọ , nghe hơi mà mất vía , Lũ Lý An , Phương Chính , nín thở mong thoát thân. |
Người Dao đỏ quan niệm , không để mặt trời nhìn thấy mặt cô dâu bởi sợ mmất víacô dâu , sẽ không gặp may trong đời sống sau này. |
* Từ tham khảo:
- mất vốn mất lãi
- mật
- mật
- mật
- mật báo
- mật dụ