mật báo | đt. Ngầm cho hay: Mật-báo với chức-trách. |
mật báo | - Loan tin một cách kín đáo. |
mật báo | đgt. Báo cho biết một cách bí mật: Điệp viên mật báo về bộ chỉ huy o tin mật báo. |
mật báo | đgt (H. mật: kín; báo: cho biết) Báo tin một cách kín đáo: Đặc công mật báo tình hình quân địch cho bộ chỉ huy. |
mật báo | bt. Báo, cho hay một cách kín đáo: Mật-báo cho sở trinh-sát biết. |
mật báo | .- Loan tin một cách kín đáo. |
Hàng năm trời nghe ngóng thấy êm êm mới bí mật báo tin cho vợ đến thăm ! Có thằng đàn ông nào đểu cáng , xảo quyệt như thế nữa không ? Cô muốn chạy dấn lên , xé nát kẻ mất dạy ấy ra. |
Hàng năm trời nghe ngóng thấy êm êm mới bí mật báo tin cho vợ đến thăm ! Có thằng đàn ông nào đểu cáng , xảo quyệt như thế nữa không? Cô muốn chạy dấn lên , xé nát kẻ mất dạy ấy ra. |
Trong năm Thiên Khánh1158 làm Chi hậu nội nhân , biết Nhật Lễ định giết hại họ Trần , mật báo cho Thượng hoàng. |
Hanh Thái mật báo cho ta biết. |
Đêm 12.9.2000 , được Ánh "Thiệp" mmật báođịa điểm Thắng "chập" cùng đàn em đang ăn nhậu , ngay lập tức , Tuấn "con" đã cùng 3 đệ tử lên đường bám theo Thắng "chập" trên đường Bình Giã. |
Những cú điện thoại mmật báocho Dương Chí Dũng đã lộ rõ , hành trình trốn chạy tưởng như phim hành động đều có bàn tay đạo diễn tài ba , thâu tóm quyền lực. |
* Từ tham khảo:
- mật đàm
- mật độ
- mật hiệu
- mật ít ruồi nhiều
- mật kế
- mật khẩu