mật khẩu | dt. Lời hỏi đáp ngắn gọn, quy ước bí mật cho những người cùng tổ chức nhận ra nhau: dùng mật khẩu để bắt liên lạc với nhau. |
mật khẩu | dt (H. khẩu: miệng) Khẩu hiệu bí mật để nhận ra nhau: Trả lời đúng mật khẩu. |
Chị Nguyễn Mai Anh (ngụ quận 9 , TP HCM) cho biết vừa phải ra chi nhánh NH TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank) để lấy lại mmật khẩugiao dịch Internet Banking. |
Trước đây , mỗi lần quên mmật khẩu, chị chỉ cần vài thao tác là hệ thống của Eximbank sẽ tự động gửi lại mật khẩu qua email. |
Nhưng gần đây , theo quy định bảo mật mới , khách hàng phải đến chi nhánh , phòng giao dịch để xin cấp lại mmật khẩuđăng nhập dịch vụ Internet Banking , Mobile Banking. |
Do thẻ không yêu cầu mmật khẩunên khách hàng phải bảo quản an toàn , tránh làm mất. |
Chức năng này sẽ tắt đi , người dùng có thể mở khóa bằng mmật khẩu. |
Sau khi nhập mmật khẩu, chức năng nhận diện sẽ hoạt động trở lại. |
* Từ tham khảo:
- mật mã
- mật mông hoa
- mật ngọt chết ruồi
- mật ngữ
- mật ong
- mật ong cao ban long