mấp máy | đt. Động-đậy, cựa-cạy: Con cò mấp-máy ssuốt đêm thâu (HXH.) |
mấp máy | - Cử động sẽ và liên tiếp: Chim mới nở mấp máy mỏ đòi ăn. |
mấp máy | đgt. (Mắt, môi) cử động nhẹ và liên tiếp: mắt mấp máy liên tục o mấp máy môi mãi mà không nói nên lời. |
mấp máy | đgt Cử động khẽ và liên tiếp: Con cò mấp máy suốt đêm thâu (HXHương). |
mấp máy | đt. Động đậy: Con cò mấp-máy suốt đêm thâu (H.x.Hương) |
mấp máy | .- Cử động khẽ và liên tiếp: Chim mới nở mấp máy mỏ đòi ăn. |
mấp máy | Động đậy không yên: Mang cá mấp-máy. Văn-liệu: Con cò mấp-máy suốt đêm thâu (X-H). |
Trương nhìn rất lâu vào hai mắt Thu và đột nhiên chàng thấy đau khổ có cái cảm tưởng mình đã là người của một thế giới cách biệt và Thu như đứng bên kia đường nhìn sang , mấp máy môi thầm gọi chàng một cách tuyệt vọng. |
Giao nhìn nàng thấy nàng đổi khác hẳn mọi khi : cặp môi nàng mấp máy , dưới tấm áo mỏng , ngực nàng phập phồng , hai con mắt nhìn đăm đăm vào chàng có vẻ lẳng lơ , nồng nàn như đắm tình. |
Trên bụt gỗ , sư cụ khoác áo cà sa ngồi ngay thẳng như một pho tượng , chỉ hơi mấp máy cặp môi , và động đậy cánh tay gõ mõ. |
Hồng bằn bặt thiếp đi , cặp mội vẫn tươi cười và mấp máy mấy câu gì không rõ. |
Tôi đóng bè chuối tôi chở hai thằng nhỏ đi ! Gương mặt buồn não của má nuôi tôi dần dần tái nhợt , đôi môi bà run run mấp máy như muốn nói gì mà không nói ra được. |
Cái miệng móm mấp máy : Đa tạ ông bà... Xong việc , tôi về đến nhà , mặc dù tự trấn an : “Thầy giáo thì thiếu gì quà Tết” nhưng vẫn cứ thấy bứt rứt. |
* Từ tham khảo:
- mấp mô
- mập
- mập
- mập cụi
- mập lù
- mập lút