Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mập cụi
tt. Mập mà chắc da chắc thịt, trông sởn-sơ:
Lóng nầy va mập cụi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mập cụi
tt.
Béo lẳn, căng tròn, trông khoẻ khoắn:
thằng bé
mập cụi.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mập lút
-
mập mạp
-
mập mập
-
mập mờ
-
mập múp
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mập cụi
* Từ tham khảo:
- mập lút
- mập mạp
- mập mập
- mập mờ
- mập múp