mảnh bát | dt. (thực): C/g. Bạch-thảo hay bạch-anh-thái, loại dây leo, lá có ba chia, hoa trắng, vị cam-đạm, dùng nấu canh ăn; quả gọi quỷ-mục, lớn bằng đầu ngón tay, sống thì xanh, chín thì đỏ, ăn được. |
mảnh bát | dt. Cây mọc dại, thân leo, cùng họ bầu bí, dùng làm rau ăn. |
mảnh bát | dt (thực) Loài cây leo mọc hoang, lá có thể dùng nấu canh: Bán rau mảnh bát lấy tiền nộp cheo (cd). |
mảnh bát | dt. (th) Thứ rau. |
mảnh bát | Tên một thứ rau. |
Tội nghiệp , ông bà ấy bỏ cả nhà cả cửa mà đi… Họ không nghĩ đến chính thân họ mà chỉ nghĩ thương đến người từ ở phương xa tới và đã biết bao nhiêu lần đi kiếm rau mồng tơi mảnh bát't về nấu canh , họ không quên hái thêm một mớ cho vợ chồng mình “ăn tạm”. |
Về đến làng , thông ngôn thay mặt quan truyền lệnh : " Để mừng quan Tây hạ cố về làng , dân làng phải đem nạp một hộ 5 kg mảnh bát sứ cổ Trung Quốc". |
* Từ tham khảo:
- mảnh dẻ
- mảnh đất cắm dùi
- mảnh khảnh
- mảnh mai
- mãnh
- mãnh