mạnh mẽ | tt. Rất mạnh: Sức-lực mạnh-mẽ; Bộ tướng mạnh-mẽ. |
mạnh mẽ | - Với nhiều sức, một lực lượng lớn hoặc với ý chí cao: Đánh rất mạnh mẽ vào vị trí địch; Đấu tranh mạnh mẽ bằng ngoại giao. |
mạnh mẽ | tt. 1. Có nhiều sức lực, tiềm lực: lực lượng mạnh mẽ o đội quân mạnh mẽ o sức sống mạnh mẽ o tác động mạnh mẽ. |
mạnh mẽ | tt Có sức lực, khoẻ khoắn: Sau một thời gian ốm, nay đã mạnh mẽ rồi. trgt Với cường độ cao; Có tác dụng lớn: Phát triển sản xuất nông nghiêp toàn diện, mạnh mẽ và vững chắc (PhVĐồng). |
mạnh mẽ | tt. Mạnh. |
mạnh mẽ | .- Với nhiều sức, một lực lượng lớn hoặc với ý chí cao: Đánh rất mạnh mẽ vào vị trí địch; Đấu tranh mạnh mẽ bằng ngoại giao. |
mạnh mẽ | Nói về sức lực khoẻ. |
Cái thuyền ấy biết đâu lại không phải là cái nhà tù trôi nổi... Trốn không được thì chỉ có một cách là can đảm nhận lấy cái đời hiện tại của mình , nhìn sự thực bằng đôi mắt ráo lệ không phiền muộn , không oán hờn , mạnh mẽ mà sống. |
Nàng thầm mong cho chiếc xe kia đâm vào thân cây hay hốc đá và tan tành ra như cám , để nàng được hưởng một cái chết mạnh mẽ bên cạnh người nàng vẫn yêu mà lúc này nàng càng thấy yêu , để khỏi trở về cái cảnh đời khốn nạn , nhỏ nhen nó giày vò nàng bấy lâu , chưa biết bao giờ buông tha nàng ra. |
Ngửng đầu lên , chàng mạnh mẽ bước thẳng tới chỗ Mai ngồi. |
Dần dần trăng ở trên trời càng lâu , cuộc gặp gỡ càng dài , và ái tình đôi bên càng đằm thắm , mạnh mẽ. |
Nhưng bây giờ , trong cái phút đói này , chàng mới thấy rõ cái cần mạnh mẽ của miếng ăn là thế nào. |
Phải có một cá tính mạnh mẽ chủ động mới có thể tự mình mạnh bạo nói về mình , và đặt người khác trước một sự đã rồi. |
* Từ tham khảo:
- mạnh mồm
- mạnh như chẻ tre
- mạnh như hổ
- mạnh như vũ bão
- mạnh tay
- mạnh thường quân