Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mang bách
trt. Bận-rộn lăng-xăng:
Công việc mang-bách.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mang bách
tt.
Bận rộn và thúc bách, vội vã:
Công việc mang bách.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mang bách
Bận-rộn vội-vàng:
Công việc mang-bách.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
mang cá
-
mang chết chó cũng lè lưỡi
-
mang chủng
-
mang chuông đi đánh đất ngườì
-
mang con bỏ chợ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mang bách
* Từ tham khảo:
- mang cá
- mang chết chó cũng lè lưỡi
- mang chủng
- mang chuông đi đánh đất ngườì
- mang con bỏ chợ