Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mang con bỏ chợ
Nh. Đem con bỏ chợ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mang con bỏ chợ
ng
Đưa người ta đến một hoàn cảnh khó khăn rồi không ngó ngàng gì đến:
Rủ người ta đi buôn rồi để mặc người ta bị lỗ, khác gì mang con bỏ chợ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mang ghe
-
mang gió
-
mang mang
-
mang máng
-
mang mẻ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mang con bỏ chợ
* Từ tham khảo:
- mang ghe
- mang gió
- mang mang
- mang máng
- mang mẻ