mầm non | dt. Chồi non, mầm hay tượt mới lú ra // (B) Trẻ thơ nhiều tương-lai: Mầm non đất nước. |
mầm non | - Hi vọng: Trẻ em là mầm non của đất nước. |
mầm non | dt. 1. Mầm cây non mới mọc: Cây mới mọc mầm non. 2. Tuổi thiếu nhi, nhi đồng, ví như mầm non của cây cối: mầm non của đất nước o chăm sóc mầm non tương lai. |
mầm non | dt 1. Mầm cây mới mọc: Hạt gieo đã nảy mầm non. 2. Tuổi nhi đồng: Ngành học mầm non. |
mầm non | .- Hi vọng: Trẻ em là mầm non của đất nước. |
Tuân và Mai yêu nhau với tất cả hăng hái say mê của tuổi trẻ , chàng mười tám , nàng mười sáu , như hai cái mầm non mạnh mới lên. |
Thân thể trẻ con của cô rung động dưới mắt tôi nhìn , tất cả người cô nở ra trước tình yêu như một cái mầm non trong ánh nắng. |
Trong lúc những chiếc lá già vẫn còn bám trên cây , những mầm non và nụ hoa đã âm thầm chuẩn bị ra đời. |
Dịu yên phận nối nghề dạy mầm non của mẹ. |
Tích đức như mầm non rỏ một giọt nước , sẽ nảy nở lên , tích của như lửa đỏ gieo một khối băng , sẽ tàn lụi xuống. |
Có hôm lão ấy còn hái một rổ táo đầy có ngọn , một rá ổi bo ngọt lịm đem cho trường mầm non. |
* Từ tham khảo:
- mẩm dạ
- mẫm
- mẫm mạp
- mấm
- mậm
- mân