mái hiên | dt. Mái nhỏ nối theo đuôi mái nhà trước, để che nắng giọi hay mưa tạt: Hoa thơm giắt để mái hiên, Gió nam thổi lọt cửa quyền cũng thơm (CD). // (B) Mái tóc chải bóp gio ra trước trán: Tóc chải mái-hiên. |
mái hiên | - Mái kéo dài ra ở trước hay sau nhà. |
mái hiên | tt. Mái kéo dài ra phía trước hoặc sau nhà. |
mái hiên | dt Mái che ở hiên trước hay quanh nhà: Nàng hong tơ ướt ra ngoài mái hiên (NgBính). |
mái hiên | dt. Khoảng mái nhà phía trước hiên. |
mái hiên | .- Mái kéo dài ra ở trước hay sau nhà. |
Dưới mái hiên , ngay gần chái nhà bếp , bà Thân , mẹ nàng , ngồi trên mảnh chiếu rách , chăm chú nhặt rau muống. |
Mợ phán thấy nàng nằm có vẻ thảnh thơi trên võng , vội từ ngoài mái hiên nhảy xổ lại lay chiếc võng. |
Trong khi chờ đợi dưới mái hiên , Huệ không đứng yên một chỗ được , cứ đi qua đi lại cho vơi bớt nỗi băn khoăn. |
Từ ngày chàng ra ải quan , Mình em với bóng trăng tròn lẻ loi , Trăng đừngmái hiêni hiên ngoài , Xin trăng hãy vỡ làm hai mảnh lòng , Mảnh thì rơi xuống cô phòng , Mảnh gài ngọn ải cho chồng em soi Đến gần sáng , gió may làm rụng mấy cái lá biệt ly cuối cùng trên mặt đường hanh hao xào xạc. |
Ăn xong , nếu mệt hay sợ nắng , bạn có thể tìm một ngôi chùa yên ắng với mái hiên lộng gió , làm một giấc ngủ trưa ngon lành. |
(*)Bungalow là kiểu nhà có diện tích nhỏ , một tầng duy nhất và mái hiên rộng. |
* Từ tham khảo:
- mái nâu
- mái tóc
- mái tóc điểm sương
- mại
- mại
- mại