mại | đt. Bán: Đoạn-mại, phát-mại, thương-mại. |
mại | dt. C/g.Mây, màng mỏng che tròng mắt làm cho mù: Mắt có mại. |
mại | dt. động: Loại cá nước ngọt nhỏ con và mềm: Cá mại. |
mại | - d. Màng nhỏ che con ngươi mắt thành tật: Mắt có vảy mại. - d. Loài cá nhỏ, mình mềm, ở nước ngọt. |
mại | dt. Màngmỏng che con ngươi của mắt thành tật: mắt có mại o xức thuốc cho tan vảy mại. |
mại | dt. Cá mại. |
mại | đgt. Mài liếc hoặc giũa cho sắc: mại dao o mại cưa. |
mại | Bán, trái với mãi (mua): mại bản o mại biện o mại dâm o mại quốc cầu vinh o đoạn mại o kí mại o phát mại o thương mại. |
mại | dt Loài cá nhỏ, mình mềm ở ao, chuôm: Khôn như mại, dại như vích (tng). |
mại | dt Màng nhỏ che con người, khiến mắt thành tật: Cháu bé có mại ở mắt, nên ảnh hưởng đến thị lực. |
mại | dt. (đ) Loại cá nhỏ, ở sông. |
mại | (khd). Bán: Mại dâm. |
mại | .- d. Màng nhỏ che con ngươi mắt thành tật: Mắt có vảy mại. |
mại | .- d. Loài cá nhỏ, mình mềm, ở nước ngọt. |
mại | Màng nhỏ che con ngươi làm con mắt thành tật: Mắt có mại. |
mại | Loài cá nhỏ, mình mềm, ở nước ngọt. Cũng nói là mài-mại: Mềm như con mài-mại, nhũn như con chi-chi. Văn-liệu: Khôn như mại, dại như vích (T-ng). |
mại | Bán (không dùng một mình): Thương mại. Đoạn mại. |
Trong vườn , Loan mặc áo trắng , đầu quấn tóc trần ngồi trên chiếc chõng tre , đương mải cúi nhìn mấy bông hoa hồng mơn mởn , chúm chím hé nở như còn giữ trong cánh mềm mại tất cả những vẻ êm ái của mùa xuân đã qua. |
Dũng đỡ lấy khăn buộc ngang trán ; chiếc khăn lụa mỏng và mềm mại làm dịu hẳn chỗ đau. |
Dũng ngấm nghía những giò hoa thẳng xanh mềm mại lẩn trong đám cuống lá. |
Chàng cho rằng những cốt cách yểu điệu , mềm mại kia chỉ chứa có một khối hồn khô khan , vụ danh , vị lợi. |
Dòng chữ Monsieur Chương nét viết rất mềm mại , có duyên. |
Về nhà , Chương đứng dừng lại ở cổng nhìn vào vườn , lấy làm kinh ngạc : Bên vỉa gạch , lót chung quanh nhà , trong luống đất mới xới , các màu tím , màu trắng , màu xanh của những hoa chân chim và cẩm chướng hớn hở rung rinh ở đầu cuống mềm mại. |
* Từ tham khảo:
- mại bộ
- mại dâm
- mại quốc cầu danh
- mại quốc cầu vinh
- mám
- mám