mại dâm | đt. Bán dâm, làm đĩ. |
mại dâm | đgt. Bán thân, làm đĩ để kiếm tiền: gái mại đâm o nạn mại dâm. |
mại dâm | tt (H. mại: bán; dâm: ham muốn thú nhục dục) Nói phụ nữ bán thân nuôi miệng: Nhà nước mở trại cải tạo cho các gái mại dâm. |
mại dâm | bt. Bán dâm, làm nghề đĩ điếm; nói chung về sự làm nghề đĩ điếm: Ngày nay, ở các thành phố lớn trong các nước tư-bản, nạn mại-dâm đã đến một giai-đoạn cực-kỳ bành trướng. |
mại dâm | .- Nói những người con gái trong xã hội cũ phải bán thân mình cho khách làng chơi. |
mại dâm | Bán cái dâm. Nói người nuôi đĩ rước khách để kiếm tiền: Làm nghề mại-dâm. |
* Từ tham khảo:
- mại quốc cầu vinh
- mám
- mám
- man
- man