mám | trt. Sâu vô (ngậm): Ăn mám. // (B) Tham, cố: Đừng thấy giàu mà mám. |
mám | dt. Tám: mám chò (tám chục). |
mám | đgt. 1. Ngậm sâu: cá mám mồi. 2. Bám chặt, khớp chặt vào nhau: gác hai đầu mám vào nhau. 3. Kết chặt, không rời nhau: Hai cô cậu đã mám nhau rồi. 4. Vừa, thuận với ý định: hễ mám giá là bán ngay. |
* Từ tham khảo:
- man
- man
- man
- man dại
- man di