man dại | tt. Dã-man cuồng-loạn: Tiếng cười man-dại. |
man dại | tt. Có tính chất dã man, thiếu tính người: Hành động man dại o Tiếng cười man dại. |
Cây cối ở đó man dại. |
Để rồi không bao lâu nữa , khi đêm đã vào sâu , chạnh nhớ cơn động tình dữ dội trong ngày , biển lại gào lên vật vã đến man dại. |
Gã thanh niên chờn chân , lau mép cất giọng cười man dại. |
Một tràng cười khục khục man dại. |
Chia đều. Rừng lúc này có vẻ đẹp man dại |
Tiếng Cấn cười hả hê , man dại. |
* Từ tham khảo:
- man di mọi rợ
- man gan
- man khai
- man mác
- man mát
- man muội