man muội | tt. Che đậy, giả dối: Điều man-muội. |
man muội | tt. Dối trá, không đứng đắn: nói những lời man muội. |
man muội | tt (H. man: lừa dối; muội: mờ mịt) Có những thủ đoạn lừa dối, không thẳng thắn: Bọn gian thương man muội. |
man muội | tt. Dối trá, mờ ám: Việc làm có vẻ man-muội. // Dự-tính man-muội. |
man muội | Dối giá, mờ tối: Nói những điều man-muội. |
* Từ tham khảo:
- man rợ
- man-tô
- man-tô-da
- man trá
- màn