man gan | - Kim loại màu xám hồng, cứng và khó nóng chảy. |
man gan | (manganèse) dt. Kim loại mầu xám nhạt, cứng và khó nóng chảy. |
man gan | dt (hoá) (Pháp: manganèse) Kim loại màu xám, rất rắn và dễ vỡ, kí hiệu là Mn: Người ta dùng man-gan để chế những thứ thép đặc biệt. |
man gan | .- Kim loại màu xám hồng, cứng và khó nóng chảy. |
Ngừa ung thư Nước mía là thực phẩm có tính kiềm do chứa hàm lượng các khoáng chất như can xi , ma giê , kali , sắt và mman gancao. |
* Từ tham khảo:
- man mác
- man mát
- man muội
- man-nớp
- man rợ
- man-tô