ma vương | dt. Chúa loài ma: Tích-ca trước khi thành Phật thường bị ma-vương theo phá. |
ma vương | dt. Vua, chúa của ma quỷ, theo mê tín. |
ma vương | dt (H. ma: ma quỉ; vương: vua) Chúa ma quỉ, theo mê tín: Ma vương kia cũng phải kinh, lọ là (QâTK); Tối ba mươi khép cánh càn khôn, kẻo ma vương đưa quỉ tới, sáng mồng một mở lò tạo hoá cho thiếu nữ rước xuân vào (Câu đối cũ). |
ma vương | dt. Vua các ma quỉ. |
ma vương | .- Chúa ma quỉ, theo mê tín. |
ma vương | Chúa ma-quỉ. |
Thích : Son Oh Gong và Mama vươngùng uống rượu như tâm sự hai bậc Thần tiên Ngừng nội chiến , Son Oh Gong chia sẻ cả rượu quý của mình cho Ngưu Ma Vương. |
Tình bạn thực sự chúng ta đã được thấy giữa Ngưu Mama vươngCha Seung Won) và Oh Gong? |
Có vẻ như sau khi Oh Gong trải qua cơn đau lòng của mình , anh cảm thông hơn với những tai họa lãng mạn của Ngưu Mama vương thậm chí còn cho Ngưu Ma Vương một số lợi ích nhỏ. |
Ai bảo lỡ lời đụng vào nỗi đau trí mạng của Ngưu Mama vươngàm chi hả Son Oh Gong? |
Ghét : Động tác kì đà của Ngưu Mama vươnghững lời nói dối ích kỉ của Ngưu Ma Vương làm tổn thương trái tim Jin Sun Mi sâu sắc. |
Ngưu Mama vươnghật đúng là cầm tinh con kì đà cản đường cản lối đôi trẻ. |
* Từ tham khảo:
- mà
- mà
- mà
- mà cả
- mà chược
- mà lại