mà chược | dt. Trò chơi với những quân bài bằng sừng hay nhựa, do bốn người chơi xung quanh một bàn vuông. |
mà chược | dt (do từ Trung-quốc ma tướng) Trò chơi đánh bài dùng những quân bài bằng xương bằng nhựa hay bằng ngà, do bốn người ngồi quanh một cái bàn vuông chơi với nhau: Ông cụ mê mà chược quên cả ăn. |
mà chược | .- Trò chơi dùng những quân bằng xương, bằng ngà hay bằng nhựa, có bốn người chơi ngồi xung quanh một bàn vuông. |
* Từ tham khảo:
- mà lươn
- mà thôi
- mả
- mả
- mả táng hàm rồng