mà lươn | dt. C/g. Mạch-lươn, bịnh nhọt ăn luồn trong da thịt: Thuốc trị mà-lươn. |
mà lươn | dt. Nhọt ăn sâu trong da thịt, thường phải hút mới lấy được kèn ra: thằng bé bị cái mà lươn ở chân. |
mà lươn | Thứ bệnh nhọt ở đầu trẻ con, ăn luồn trong da: Đầu trẻ con có mà lươn, chữa mãi không khỏi. |
* Từ tham khảo:
- mả
- mả
- mả táng hàm rồng
- mã
- mã