mà thôi | trt. Tiếng khởi đầu một ý-kiến khác với ý-kiến trước: Mà thôi! nhắm nói cũng vô-ích // lt. Chỉ có thế thôi: ái ân ta có ngần này mà thôi (K). |
mà thôi | - ph. Chỉ có thế, không hơn: ái ân ta có ngần này mà thôi!(K). |
mà thôi | pht. Chỉ có thế thôi: ái ân ta có ngần này mà thôi (Truyện Kiều). |
mà thôi | trgt Chỉ có thế, không hơn: ái ân ta có ngần này mà thôi (K). |
mà thôi | trt. Chỉ có thế thôi: Ái ân ta có ngần này mà thôi. (Ng.Du) |
mà thôi | .- ph. Chỉ có thế, không hơn: Ái ân ta có ngần này mà thôi!(K). |
mà thôi | Chỉ có thế thôi: ái-ân ta có ngần này mà thôi (K). |
Nhưng đã hôn Nhan rồi mà thôi thì vô lý hết sức. |
Chàng cho chỉ có nghỉ chơi bời là hơn cả , nhưng nghĩ đến bao nhiêu ngươi khác nhà giàu đã chết vì ho lao sau mấy năm nghĩ ngơi tĩnh dưỡng hết sức , chàng biết nghỉ chỉ để kéo dài cái hạn bệnh ra được nhiều mà thôi. |
Thảo gật đầu , rồi bảo Loan : Nhưng anh ấy chỉ là người bạn tốt mà thôi. |
Loan hơi thất vọng ; nàng muốn Dũng có vẻ ngượng nghịu đối với nàng và tỏ ra ý buồn rầu khi sắp phải xa nàng : vẻ ân cần vui vẻ của Dũng làm cho nàng biết rằng Dũng chỉ coi nàng như một người bạn mà thôi. |
Con cho là một chuyện rất quan hệ trong đời con , mà chỉ quan hệ đối với con mà thôi. |
Chớ nói rõ để me biết chỉ làm phiền lòng me chốc lát mà thôi. |
* Từ tham khảo:
- mả
- mả táng hàm rồng
- mã
- mã
- mã
- mã