lương nhân | dt. ở-nhà-tôi, tiếng vợ gọi chồng với một người khác: Lương-nhân tối đi vắng. |
lương nhân | - người tốt, người đem duyên tốt lại |
lương nhân | dt. Từ gọi vợ hoặc chồng mình trước người khác; nhà tôi: Lươg nhân tôi không có nhà. |
lương nhân | dt. Người tốt tiếng vợ dùng để gọi chồng. |
lương nhân | Tiếng người vợ gọi chồng: Lương-nhân tôi đi vắng. |
Cậu Năm trăm tuổi đi rồi , cô Dó đêm đêm ra ngồi ở ven Hồ Tây và ven sông Tô có mấy tháng liền , sự nhớ thương lại biến thành nhiều khúc hát buồn và những bài ca điếu ấy , cô có chép vào một tập đề là "Chu Ngũ lương nhân Hoài Khúc" giữ luôn dưới lòng đá và nét chữ cô Dó lởm chởm nhọn hoắt và so le như ngọn cỏ bồng. |
Chiêu Hiện bèn dẫn giảng rằng đấy là một trong những bài thương ở tập "Chu Ngũ lương nhân Hoài Khúc" của hồn đá làm ra từ lúc thiếu chồng. |
Người đá chết lả đã dần dần tỉnh lại , ngón tay động làm buột rơi một cuốn sách nhỏ ngoài bìa bằng lá cây có nét kim khí vạch sáu chữ "Chu Ngũ lương nhân Hoài Khúc". |
Quý lương nhân chi viễn phỏng , Phủ vãng sự sĩ trường ta. |
Tiền thu vào không nhiều nhưng đều đặn , lương nhân viên trả qua thẻ. |
Công ty Vertu đang tiến hành đàm phán các vấn đề nợ llương nhânviên và chuyển giao cho chủ mới. |
* Từ tham khảo:
- lương qua
- lương tâm
- lương tháng mười ba
- lương thiện
- lương thực
- lương tri