lương đống | dt. Rường và cột // (B) Người tài-giỏi, quan-trọng cho việc mất còn một nước: Tôi lương-đống của triều-đình. |
lương đống | - Người có tài năng, làm trụ cột cho Nhà nước (cũ). |
lương đống | - rờng cột, chỉ người có tài đức lớn giúp nổi việc nước.l |
lương đống | dt. Người có tài năng làm trụ cột cho nhà nước: lương đống triều đình. |
lương đống | dt (H. lương: rường nhà; đống: đòn nóc nhà - Nghĩa đen: rường cột quan trọng) Người tài giỏi giúp nước đắc lực: Trong lang miếu, ra tài lương đống (NgCgTrứ); Trong ngoài giao hợp với nhau, đem tài lương đống làm đầu cho dân (PhBChâu). |
lương đống | dt. Rầm và cột; Ngb. Người giỏi, rường cột của nhà của nước: Rõ tài lương-đống can-thành (Đ.Chiểu) |
lương đống | .- Người có tài năng, làm trụ cột cho Nhà nước (cũ). |
lương đống | Dầm và cột. Nghĩa bóng: người giỏi đứng làm trị cho nước: Rõ tài lương-đống can-thành (L-V-T). |
Trong phim , anh đảm nhân vai Llương đống, ngay khi tung ra poster , khán giả đã phải ngạc nhiên và ngỡ ngàng vì biến hóa vi diệu trong mắt anh. |
Những ngày sau đó , ba tôi cùng các đồng nghiệp như đạo diễn Lưu Chi Lăng , họa sĩ Llương đống, nhạc sĩ Quang Hải vừa học chính trị Về tình hình nhiệm vụ mới , vừa làm các thủ tục và nhận quân trang , hành lý. |
* Từ tham khảo:
- lương gai
- lương gia
- lương hướng
- lương khâu
- lương khô
- lương khương