lương khô | dt. Cơm khô mang theo ăn khi đi đường xa. |
lương khô | - Thức ăn khô để dự bị được lâu. |
lương khô | dt. Thức ăn khô, có thể dự trữ được lâu: cấp mỗi người một ít lương khô để đi đường. |
lương khô | dt Thức ăn làm sẵn ở dạng khô để dự trữ: Trong mùa nước lũ, phải chuẩn bị sẵn lương khô. |
lương khô | .- Thức ăn khô để dự bị được lâu. |
lương khô | Đồ ăn khô: Lính đi đánh giặc phải mang lương khô. |
Đi và về phải hai ngày nhưng cứ mang ruốc , lương khô đủ tiêu chuẩn cho bốn ngày. |
Chiều tối , ngồi nhai lương khô , chiêu nước xong , trèo lên võng là cả hai đều ngủ không hề biết trời đất xoay chuyển ra sao. |
Cả cái bát sắt này ! Mới đêm qua mình rót nước đưa cho nó chiêu với lương khô nó còn kêu : “Cho em tí nữa. |
Người ta rèn vũ khí , người ta chuẩn bị lương khô , " ai có dao dùng dao. |
Người quen gặp ở trạm , đứa nào cũng giấu đồng đội , thương nó đàn bà , con gái , dúi cho nó một lon thịt , lương khô , cá sấy phơi. |
Đi và về phải hai ngày nhưng cứ mang ruốc , lương khô đủ tiêu chuẩn cho bốn ngày. |
* Từ tham khảo:
- lương lậu
- lương môn
- lương năng
- lương nhân
- lương phương
- lương qua