lương lậu | dt. Nh. Lương-bổng: Lương-lậu không bao-nhiêu. |
lương lậu | - Nh. Lương bổng (dùng với nghĩa xấu). |
lương lậu | dt. Lương cấp phát cho cán bộ nhân viên hàng tháng nói chung (hàm ý phàn nàn): Lương lậu chẳng ăn thua o Lương lậu không đủ ăn. |
lương lậu | dt Lương bổng nói chung (thường dùng với nghĩa có ít ỏi): Tiếng rằng làm quan, nhưng lương lậu có được là bao (NgCgHoan); Trông lương lậu làm sao cho túc dụng (Tú-mỡ). |
lương lậu | dt. (tục) Nht. Lương-bổng. |
lương lậu | .- Nh. Lương bổng (dùng với nghĩa xấu). |
lương lậu | Cũng nghĩa như “lương-bổng”. |
* Từ tham khảo:
- lương năng
- lương nhân
- lương phương
- lương qua
- lương tâm
- lương tháng mười ba