lương gia | dt. Nhà tử-tế, hiền-lành: Dòng-dõi lương-gia. |
lương gia | dt. Nhà, gia đình tốt, lương thiện: dòng dõi lương gia. |
lương gia | dt. Nhà thanh-bạch, lương thiện. |
lương gia | Nhà hiền-lành: Dòng-dõi lương-gia. |
Trong Vũ trung tùy bút , Phạm Đình Hổ viết : "Từ khi bà Trương Quốc mẫu , người Như Kinh là kẻ hát xướng được tuyển vào cung hầu Tần Quang Vương sinh ra Trịnh Nhân Vương (Trịnh Cương) , Biện trưởng cung , người Á Lữ sau lại đắc sủng với Nhân Vương nên các họ về giáo phường mới được kể bằng hàng với các họ lương gia. |
lương giaHuy hội ngộ dàn mỹ nhân Việt trong album mới. |
Tuy không phải là sở trường , nhưng Llương giaHuy đã đem đến ngạc nhiên cho nhiều người. |
Không xuất hiện nhiều trên truyền thông nhưng Llương giaHuy là gương mặt rất quen thuộc với khán giả , đặc biệt là những khán giả ở tỉnh. |
Là người con gốc miền Trung nhưng sinh ra tại xứ chè Thái Nguyên , Llương giaHuy sở hữu một chất giọng khá lạ , vừa trầm ấm , truyền cảm , vừa mang chút âm dịu đặc trưng miền Bắc. |
lương giaHuy lần đầu thực hiện album Bolero. |
* Từ tham khảo:
- lương khâu
- lương khô
- lương khương
- lương lậu
- lương môn
- lương năng