lương hướng | dt. Nh. Lương-bổng: Lương-hướng kém-cỏi. |
lương hướng | dt. 1. Lương thực dùng cho quân đội. 2. Nh. Lương bổng. |
lương hướng | dt (H. lương: lúa gạo; hướng: thức ăn của lính.- Nghĩa đen: lương thực của quân đội) Như Lương bổng: Anh cứ đi làm, đừng vội quan tâm đến lương hướng. |
Tại cuộc họp báo thường kỳ do Bộ Nội vụ tổ chức mới đây , ông Nguyễn Quang Dũng , Vụ trưởng Vụ Tiền lương (Bộ Nội vụ) khẳng định : Dự thảo đề án cải cách chính sách tiền llương hướngtới sắp xếp , phân bố lại hệ thống thang , bảng lương. |
* Từ tham khảo:
- lương khô
- lương khương
- lương lậu
- lương môn
- lương năng
- lương nhân