lung lạc | đt. Lồng và dây thừng // (B) đt. Chế-ngự, nắm trong tay, cho vào tròng: Cầm quyền lung-lạc; Bị lung-lạc tinh-thần. |
lung lạc | - đgt. Làm cho nao núng tinh thần, lay chuyển ý chí để chịu khuất phục: không thể lung lạc tinh thần của các chiến sĩ yêu nước. |
lung lạc | đgt. Làm cho nao núng tinh thần, lay chuyển ý chí để chịu khuất phục: không thể lung lạc tinh thần của các chiến sĩ yêu nước. |
lung lạc | đgt (H. lung: lồng chim; lay: dây buộc ngựa - Nghĩa đen: Dùng lồng nhốt chim, dùng dây buộc ngựa) Dùng quyền thế hay thủ đoạn để bắt người ta phải làm theo ý mình: Đã quyết tâm thì không để ai lung lạc được ý chí của mình. |
lung lạc | đt. Làm cho xiêu, cho phải nghe theo: Những lời thành-thật ấy đã lung-lạc được kẻ thù. |
lung lạc | .- Lay chuyển ý chí bằng mưu mô thủ đoạn: Đế quốc Mỹ muốn lung lạc các nhà khoa học. |
lung lạc | Thu vào chòng, vào khuôn: Lung-lạc được những bọn phản-đối. |
Chỉ giận tên gian tham chuyên quyền , lung lạc cả ngôi chúa. |
Anh ta tưởng mình lung lạc ý chí anh ta bằng những cái hôn rồi thò tay vào túi móc tiền. |
Cái giống họ khó bề lung lạc lắc. |
Nghe bà con bán đậu phộng , thuốc lá trong rạp kể lại , kép Thường Khanh bị quân cảnh bắt , đào Hồng ôm con bỏ trốn , ở lại , chỉ sợ vướng cô rồi lòng người cô yêu lung lạc. |
Tui xin con nuôi. Mấy bà bạn bàn ra bàn vô , nói chuyện tò vò nuôi con nhện , chuyện con quạ nuôi tu hú nhằm lung lạc dì , nhưng dì Diệu vẫn khăng khăng chắc lòng chắc dạ , làm như dì đã thấy ràng ràng một tương lai chắc chắn rồi vậy |
Nghị Hách quay lại bạn , cười khà khà : Huynh ơi , huynh mà là khách nhà này thì ấy là huynh là thượng khách của quan tỉnh trưởng Hồ Nam ! Chẳng gì thì huynh cũng là bạn cũ của một nhà triệu phú... xin huynh chớ cho đệ là vẽ vời... kiểu cách , để lung lạc huynh đâu... Giàu đổi bạn , sang đổi vợ là thói đời , nhưng mà thằng Tạ Đình Hách này thì vốn không có cái thói ấy. |
* Từ tham khảo:
- lung lay
- lung lăng
- lung liêng
- lung linh
- lung lơ
- lung mung