lộng lẫy | tt. Rực-rỡ: Nhà cửa lộng-lẫy, sắc đẹp lộng-lẫy. |
lộng lẫy | - Đẹp rực rỡ : Nhà cửa lộng lẫy. - lộNG óc Nhức óc vì gió hay tiếng động quá mạnh. |
lộng lẫy | tt. Đẹp rực rỡ, nổi bật lên: cung điện nguy nga lộng lẫy o Hội trường trang trí lộng lẫy cờ hoa. |
lộng lẫy | tt Đẹp rực rỡ: Giữa Pa-ri, lộng lẫy sắc cờ ta (X-thuỷ); Những công trình lộng lẫy do muôn ngàn bàn tay khéo léo làm nên (NgHTưởng). |
lộng lẫy | tt. Rực-rỡ: Dưới trăng lộng-lẫy một cành mẫu-đơn (Ng.h.Tự) |
lộng lẫy | .- Đẹp rực rỡ: Nhà cửa lộng lẫy. |
lộng lẫy | Nói vẻ tốt đẹp rực-rỡ: Nhà cửa lộng-lẫy. Người đẹp lộng-lẫy. Văn-liệu: Dưới trăng lộng lẫy một cành mẫu-đơn (H-T). |
Hai cảnh đời vẽ ra trước mắt nàng , một cảnh đời nàng thấy lộng lẫy , nhưng chất đầy những sự nguy hiểm , nàng còn sợ chưa dám cả gan bước vào , và một cảnh đời bằng phẳng đầy những sự tầm thường nhỏ mọn mà có lẽ là cảnh đời của nàng về sau đây. |
Đèn nến sáng choang , lư đồng bóng nhoáng , khói ngầm nghi ngút toả , hoa cúc vàng tươi xen lẫn với hoa thược dược đỏ thắm , những cảnh lộng lẫy ấy đối với Loan không có nghĩa là gì , vì không phải là biểu hiện của một sự vui mừng chân thật. |
Vẻ trang hoàng lộng lẫy càng làm rõ vẻ cay chua của sự hiến thân vô nghĩa lý. |
Ở những gia đình khác thì bây giờ họ đã trang hoàng lộng lẫy... Loan nói : Còn em thì em không có gia đình nào cả... Nàng nhìn hai bạn mỉm cười : ... Nhưng em có gia đình này. |
Nhưng thực ra chàng cũng vừa thốt nhiên cảm động về sắc đẹp lộng lẫy của Khánh mà chàng được thoáng trông thấy. |
Nhưng sao trong cái vui của chàng vẫn phảng phất những lo lắng vẫn vơ , khác nào như những bông hoa phù dung về mùa thu đương độ nở đẹp lộng lẫy mà cái chết đã ngấm ngầm ở trong. |
* Từ tham khảo:
- lộng ngoã
- lộng ngữ
- lộng óc
- lộng pháp
- lộng quyền
- lốp