lông hồng | dt. Lông chim hồng, rất nhẹ (thường được ví với mạng sống những người dám hy-sinh vì đại-nghĩa, vì trung-hiếu và vì tình): Tử sinh xem tợ lông hồng (NĐM). |
lông hồng | - Lông chim hồng rất nhẹ: Tử sinh xem nhẹ lông hồng (Nhđm). |
lông hồng | dt. Lông chim hồng; ví cái chết xem rất nhẹ, sẵn sàng chấp nhận: coi cái chết nhẹ như lông hồng. |
lông hồng | dt (Lông hồng là lông con hồng hộc tức ngỗng trời) Từ dùng để chỉ việc gì được coi rất nhẹ: Tử sinh xem nhẹ lông hồng (NĐM). |
lông hồng | .- Lông chim hồng rất nhẹ: Tử sinh xem nhẹ lông hồng (Nhđm). |
lông hồng | Lông chim hồng, thứ lông rất nhẹ: Tử sinh xem nhẹ lông hồng (Nh-đ-m). |
Thế là mọi việc cứ nhẹ nhõm như lông hồng , đâu sẽ vào đấy. |
Chỉ một lát , thân hình của ông vua mê gái đó nhẹ bỗng như lông hồng , bay bổng chín từng không , vào được cung nguyệt và gặp người yêu thực. |
Thế là mọi việc cứ nhẹ nhõm như lông hồng , đâu sẽ vào đấy. |
Ta bấy giờ vì ghét người Tần mà nổi quân đánh Tần , tháo răng bừa làm giáo , thổi cơm chiêm làm lương , tôi đòi đều là quân , hào kiệt đều là tướng , phá xứ Ngô như hủy tổ kiến , lấy đất Hoài như đốt lông hồng , một trận đánh mà quân Chương Hàm (12) phải tan , hai trận đánh mà miếu Tổ Long (13) phải sụp. |
"Mình là thằng trai trẻ duy nhất trong số người làm , còn lại toàn các bác tầm 60 tuổi , xem cái chết nhẹ tựa llông hồng, vì công việc này rất độc hại. |
* Từ tham khảo:
- lông lá
- lông lốc
- lông lốc
- lông mao
- lông mày
- lông măng