lông lá | dt. Nhiều lông: Cạo gì mà còn lông-lá đầy. |
lông lá | - Lông nói chung, thường nói đến lông rậm: Người đầy lông lá. |
lông lá | dt. Lông mọc nhiều trên cơ thể người nói chung: lông lá đầy người o bàn tay lông lá. |
lông lá | dt Từ dùng để chỉ trường hợp người có nhiều lông dài trên thân: Anh ta là một người âu, ngực đầy lông lá. |
lông lá | bt. Nói chung về lông; có lông nhiều, lồm xồm: Tay chân lông-lá. |
lông lá | .- Lông nói chung, thường nói đến lông rậm: Người đầy lông lá. |
lông lá | Có nhiều lông lồm-sồm: Người lông lá trông gớm. |
Nó đưa bàn tay lông lá lên lau dòng máu ròng ròng chảy xuống bên vai chưa lau sạch , đầu nó đã quay quay chúi chúc xuống như con bò bị búa tạ đập vào giữa sọ. |
Lúc quay cận cảnh khuôn mặt chú còn ghê nữa , da sần sùi , u uẩn như da cóc , tay chân đầy lông lá , cái răng cửa gãy chìa ra một nụ cười chết chóc với lỗ trống sâu hun hút. |
Ðứa lông lá trúng tới bốn năm phát đạn đất vẫn quắt đuôi chạy tốt. |
Chuyện phim xoay quanh các Hobgoblin , những sinh vật llông láđến từ ngoài không gian. |
Rất nhiều khách du lịch cam đoan rằng họ đã nhìn thấy một quái vật llông lá, di chuyển thoăn thoắt trên những cành cây xung quanh khu vực này. |
Được mệnh danh là "Ông hoàng của các giống gà" , nổi tiếng với đôi chân llông lávà trọng lượng lớn có thể lên tới 18 kg. |
* Từ tham khảo:
- lông lốc
- lông mao
- lông mày
- lông măng
- lông mi
- lông ngông