lông măng | dt. Lông mụt măng tre // Lông vũ non, sợi rất mành: Gà mới mọc lông măng. |
lông măng | - Thứ lông vũ non. |
lông măng | dt. 1. Lông non mới mọc trên da chim. 2. Lông mềm, ngắn mọc ở mặt người trẻ. |
lông măng | dt Lông non của loài chim: Con bồ câu non mình còn lông măng. |
lông măng | .- Thứ lông vũ non. |
lông măng | Thứ lông vũ non: Gà mới mọc lông măng. |
Thực khách không quen lại phải chờ để hiểu không lẽ nào ăn đào với cơm nếp ! Thì ra không phải : đào thường có lông như lông măng , nếu cứ ăn sẽ rát lưỡi... phải cầu kỳ lấy trái đào lăn vào cơm nếp nóng lông đào sẽ dính vào cơm nếp...". |
Mặt giấy xốp , nghiêng giấy ra ánh sáng mà nhìn chất cát dó thì nó như làn da má trinh nữ phẳng đượm chất tuyết của lớp lông măng. |
Mặt non choẹt , lông măng tơ mờ hai mép. |
lông mănghay còn gọi là lông tơ , lông đẹn , lông cáy chính là lớp bảo vệ làn da non nớt của bé trong những năm tháng đầu đời. |
* Từ tham khảo:
- lông ngông
- lông ngông
- lông nheo
- lông nhông
- lông ống
- lông quặm